• /tai/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
    Cà vạt (như) necktie
    Đoạn dây thừng, dây kim loại.. dùng để buộc cái gì
    Nơ, nút
    Bím tóc
    Kèo nhà, tà vẹt (thanh hoặc xà nối những bộ phận của một cấu trúc lại với nhau)
    (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt (trên đường sắt) (như) sleeper
    ( (thường) số nhiều) (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ; cái gắn bó mọi người
    ties of blood
    quan hệ dòng máu
    Sự ràng buộc, sự hạn chế
    he doesn't want any ties; that's why he never married
    anh ta không muốn bị ràng buộc, vì thế cho nên anh ta không bao giờ lấy vợ
    (thể dục thể thao) trận hoà (tỉ số bằng nhau trong một trận đấu)
    (thể dục thể thao) cuộc thi đấu thể thao giữa hai (hay một nhóm đội, đấu thủ..)
    (âm nhạc) dấu nối (vạch cong trong một bản nhạc bên trên hai nốt nhạc cùng một độ cao cần được chơi hoặc hát (như) một)

    Ngoại động từ

    Buộc, cột, trói
    to tie a buffalo to a tree
    buộc một con trâu vào cây
    to tie one's shoe-laces
    buộc dây giày của mình
    Thắt
    to tie a knot
    thắt nút
    Liên kết, nối
    a steel bar ties the two columns
    một thanh thép nối hai cột
    (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại
    to be tied to one's work
    bị công việc ràng buộc
    (âm nhạc) đặt dấu nối

    Nội động từ

    Ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau
    the two teams tied
    hai đội ngang điểm
    Cột, buộc, cài
    does this sash tie in front or at the back?
    cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?

    Cấu trúc từ

    to tie down
    cột, buộc vào, ràng buộc
    to tie a man down to a contract
    ràng buộc một người vào một hợp đồng
    to tie on
    cột, buộc (nhãn hiệu)
    to tie in
    có quan hệ mật thiết, gắn chặt
    to tie up
    cột, buộc, trói
    (y học) buộc, băng (một vết thương)
    (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)
    (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)
    (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc
    to be tied up
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)
    to get tied up
    kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
    to tie someone's tongue
    khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Dây buộc, thanh giằng, dây neo, (v) buộc, nối,liên kết

    Cơ khí & công trình

    khớp liên kết
    thành chịu kéo

    Xây dựng

    sườn ngang
    thanh (kéo) giằng
    thanh kéo bằng sợi thép (dùng cho ván khuôn)
    vòng thanh giữ

    Giải thích EN: A loop of retaining bars around the longitudinal steel in reinforced concrete to add shear reinforcement.

    Giải thích VN: Một vòng các thanh giữ quanh thanh thép dọc trong bê tông cốt thép để tăng sự gia cố chống cắt.

    Điện lạnh

    băng nối điện
    dây nối điện

    Kỹ thuật chung

    bộ phận liên kết

    Giải thích EN: A beam, post, or angle used to fasten objects together.

    Giải thích VN: Là dầm ,cột, thép góc để liên kết các đối tượng khác.

    buộc
    khớp nối
    dây buộc
    dây neo
    liên hệ
    liên kết
    ghép
    giằng
    nối
    thanh căng
    thanh chịu kéo
    thanh giằng
    thanh giằng ngang
    thanh kéo
    thanh ngang
    thanh nối

    Giải thích EN: A tension member such as that in a truss or frame.

    Giải thích VN: Một thành phần căng như thành phần trong một giàn hay khung.

    tà vẹt

    Giải thích EN: A transverse wooden or concrete beam on which the rails of a railroad track rest.

    Giải thích VN: Một rầm gỗ hay bê tông nằm ngang trên đó đặt các đường ray hay các đường xe lửa.

    tà vẹt đường sắt

    Kinh tế

    buộc
    chằng
    sự ngang nhau số phiếu bầu
    trói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X