• /´saizmə¸gra:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy ghi động đất, máy ghi địa chấn, địa chấn kế

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    máy ghi động đất, máy địa chấn

    Kỹ thuật chung

    địa chấn kế

    Giải thích EN: An instrument that records vibrations in the ground and determines the location and strength of an earthquake. Giải thích VN: Một thiết bị dùng để ghi lại những độ rung trong lòng đất và xác định vị trí cùng cường độ của một động đất.

    amplification seismograph
    địa chấn kế khuếch đại
    pendulum seismograph
    địa chấn kế có con lắc
    vertical seismograph
    địa chấn kế dọc
    địa chấn kí
    địa chấn ký
    horizontal seismograph
    địa chấn ký nằm ngang
    vertical seismograph
    địa chấn ký thẳng đứng
    máy ghi địa chấn
    máy ghi động đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X