-
Seismograph
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
địa chấn kế
Giải thích EN: An instrument that records vibrations in the ground and determines the location and strength of an earthquake. Giải thích VN: Một thiết bị dùng để ghi lại những độ rung trong lòng đất và xác định vị trí cùng cường độ của một động đất.
- amplification seismograph
- địa chấn kế khuếch đại
- pendulum seismograph
- địa chấn kế có con lắc
- vertical seismograph
- địa chấn kế dọc
địa chấn ký
- horizontal seismograph
- địa chấn ký nằm ngang
- vertical seismograph
- địa chấn ký thẳng đứng
máy ghi động đất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ