-
Kỹ thuật chung
bàn đỡ để cắt/ bào
Giải thích EN: 1. a table and plane upon which printing plates are trimmed.a table and plane upon which printing plates are trimmed.2. a fixture used for planing boards.a fixture used for planing boards. Giải thích VN: 1. một chiếc bàn trên đó tấm in được cắt xén 2, một bàn cố định sử dụng để làm bàn bào.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ