• /'fikst∫ə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định
    ( số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt (pháp lý) coi (như) thuộc hẳn về một toà nhà nào), bất động sản do dụng đích
    all the looking-glasses in the house are fixtures
    tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định
    (thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ
    he seems to be a fixture
    nó hình như muốn lì ra đó
    (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi; ngày đấu, ngày thi

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    đồ gá, cái kẹp, chi tiết cố định

    Hóa học & vật liệu

    bộ gá lắp

    Xây dựng

    bộ phận/chi tiết cố định

    Giải thích EN: An item permanently attached to a structure, such as a light or a sink..

    Giải thích VN: Một bộ phận hoặc chi tiết gắn vĩnh viễn với một cấu trúc, chẳng hạn như đèn hoặc bồn rửa.

    Điện

    phụ kiện ghép

    Kỹ thuật chung

    bộ kẹp
    cấu
    cơ cấu
    cốt đai
    đồ gá
    dụng cụ
    tool holding fixture
    đồ gá kẹp chặt dụng cụ
    workholding fixture
    dụng cụ gá kẹp chặt
    workholding fixture
    dụng cụ kẹp chặt
    dụng cụ kẹp
    workholding fixture
    dụng cụ kẹp chặt
    mâm cặp
    thiết bị(như ::fitting)
    clamping fixture
    thiết bị kẹp
    lighting fixture
    thiết bị chiếu sáng
    wheel balancing fixture
    thiết bị cân bằng bánh xe

    Kinh tế

    ấn định
    thiết bị cố định

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X