• /′sī·pə′reks/

    Hóa học & vật liệu

    vật liệu xây dựng siporex

    Giải thích EN: A trade name for a light-density building material with excellent insulation properties; composed of sand, cement, and a catalyst and manufactured under high-pressure steam conditions
    Giải thích EN: (other definition) A building material composed of sand, lime or cement, and aluminum powder which are mixed and cast into molds to be made into roof slabs, door lintels, and wall blocks which give excellent heat and sound insulation. Giải thích VN: Tên thương mại cho một loại vật liệu xây dựng tỷ trọng nhẹ có đặc tính cách điện, cách nhiệt; được tạo thành từ cát, ximăng, tinh thể trong điều kiện hơi nước áp suất cao.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X