• /´snæpə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cá chỉ vàng
    Cá hanh

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    gàu thu nhặt mẫu vật (dưới biển)

    Giải thích EN: A bucket used to collect deep-sea samples, snapping shut to prevent loss of the samples as the bucket moves to the surface. Giải thích VN: Gàu được dùng để thu các mẫu vật nắm sâu dưới lòng biển, nắp sập để tránh mất mát các mẫu vật khi gàu di chuyển trên bề mặt.

    Kinh tế

    cá hanh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X