• /stæm´pi:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chạy tán loạn (người, súc vật)
    Sự cuồng nhiệt của đám người (súc vật)
    Hành động bộc phát, hành động không kiểm soát được, hành động vô lý của đám đông
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) phong trào tự phát, phong trào thiếu phối hợp

    Nội động từ

    Chạy tán loạn (người, súc vật)

    Ngoại động từ

    Làm cho chạy tán loạn

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    sự đổ xô mua vét (hàng hóa, lương thực, vàng...)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X