• /¸ouvə´rʌn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lan tràn, sự tràn ra
    Sự vượt quá, sự chạy vượt (giờ..)
    Số lượng (in...) thừa
    ,ouv”'r—n

    động từ

    • overran; overrun
    Tràn qua, lan qua
    Tàn phá, giày xéo
    Chạy vượt quá, (hàng hải) vượt quá (nơi đỗ, kế hoạch hành trình)
    (ngành in) in quá nhiều bản của (báo, sách...), in thêm bản của (báo, sách... vì nhu cầu đột xuất)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Ô tô

    Chạy vượt xe
    chạy vượt

    Giải thích VN: Là hiện tượng vượt quá công suất tối đa của động cơ.

    sự chạy theo trớn

    Toán & tin

    sự chảy quá

    Xây dựng

    đường băng phụ

    Giải thích EN: A cleared but unpaved area at the end of a runway used for extra landing roll for an airplane in an emergency.

    Giải thích VN: Khoảng đất đã phát quang nhưng chưa lát ở cuối đường băng dùng cho máy bay hạ cánh vượt quá đường băng chạy qua trong trường hợp khẩn cấp.

    Điện tử & viễn thông

    trội hoạt

    Kỹ thuật chung

    dừng mất dữ liệu
    ống tràn
    sự chạy quá
    sự khởi động quá
    sự tràn
    control overrun
    sự tràn điều khiển
    line overrun
    sự tràn dòng
    sự vượt quá
    tràn
    control overrun
    sự tràn điều khiển
    line overrun
    sự tràn dòng
    overrun (vs)
    chạy tràn
    vượt quá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X