• (đổi hướng từ Sufficing)
    /sə´fais/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Đủ, đủ để
    your word will suffice
    lời nói của anh là đủ
    that suffice to prove his honesty
    điều đó đủ chứng tỏ tính trung thực của nó

    Ngoại động từ

    Đủ cho, đáp ứng nhu cầu của
    two bowls suffice him
    hai bát cũng đủ cho nó

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đủ, thỏa mãn

    Kỹ thuật chung

    đủ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X