• /¸θiə´retik/

    Thông dụng

    Cách viết khác theoretical

    Tính từ

    (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết; liên quan đến lý thuyết của một môn học
    this book is too theoretic; I need a practical guide
    cuốn sách náyly thuyết quá, tôi cần một cuốn hướng dẫn thực hành
    Được giả định là đúng nhưng không nhất thiết là đúng
    Lendl's strength on clay gives him a theoretic advantage
    Sức mạnh của Lendl trên sân đất nện đem lại cho anh ta một lợi thế về lý thuyết
    (mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế
    theoretic advice
    lời khuyên bảo suông


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X