• /´θə:mou¸gra:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy ghi nhiệt

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    bộ ghi nhiệt độ

    Kỹ thuật chung

    nhiệt kế hồng ngoại

    Giải thích EN: An instrument, operating at infrared wavelengths, that measures, senses, and records variations in atmospheric temperature. Giải thích VN: Là thiết bị hoạt động trong vùng sóng hồng ngoại để đo đánh giá và ghi lại giá trí áp suất và nhiệt đô.

    nhiệt kế tự ghi
    nhiệt ký
    soil thermograph
    máy ghi địa nhiệt, địa nhiệt ký
    máy ghi nhiệt
    máy ghi nhiệt độ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X