• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giấy thiếc; lá thiếc

    Ngoại động từ

    Bọc (bằng) giấy thiếc

    Kỹ thuật chung

    lá thiếc
    giấy thiếc

    Giải thích EN: A long, thin sheet of tin or tin-lead alloy, usually dispensed in the form of a roll and widely used as a wrapping for foods and other materials. Giải thích VN: Hợp kim chì thiếc mỏng dài thường dùng trong việc cuốn và được sử dụng như vật bọc thức ăn, bảo vệ và vạch, kẻ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X