• (đổi hướng từ Tingled)
    /tiηgl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ngứa ran; cảm giác ngứa ran
    to have a tingle in one's arms
    ngứa như có kiến bò ở cánh tay
    Tiếng ù ù (trong tai)
    Sự náo nức, sự rộn lên

    Nội động từ

    ( + with something) có cảm giác bị châm, có cảm giác ngứa, có cảm giác nhoi nhói nhẹ (ở trong da)
    fingers tingling with cold
    những ngón tay tê vì lạnh
    Ù lên (tai)
    my ears tingled
    tai tôi ù lên
    ( + with something) bị kích động, bị kích thích, bị ảnh hưởng bởi (một cảm xúc)
    the people tingle with excitement
    nhân dân bừng lên náo nức

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    viên gạch làm mốc (để thợ nề buộc dây)

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X