• Thông dụng

    Danh từ

    (số lượng công việc kinh doanh của một công ty đã thực hiện trong một khoảng thời gian nào đó); doanh số; doanh thu
    this company has a monthly turnover of two million dollars
    công ty này đạt doanh thu hàng tháng là hai triệu đôla
    Sự quay vòng hàng hoá (tỷ lệ hàng hoá bán ra và được thay thế ở trong cửa hàng)
    Tốc độ thay thế công nhân (tốc độ công nhân rời nhà máy, công ty.. và được thay thế)
    Bài báo lấn sang trang
    Bánh kẹp

    Chuyên ngành

    Nhân sự

    Biến động nhân sự

    Toán & tin

    vòng quay, sự tròn xoay

    Cơ - Điện tử

    Sự đổ lật, doanh số, sự luân chuyển vốn

    Hóa học & vật liệu

    sự lật đổ (xe) doanh thu
    vốn luân chuyển (kinh doanh)

    Xây dựng

    sự lật ngược
    sự luân chuyển vốn

    Kỹ thuật chung

    doanh thu
    turnover tax
    thuế doanh thu
    sự luân chuyển
    labor turnover
    sự luân chuyển lao động
    vốn luân chuyển

    Kinh tế

    điều chỉnh (nhân viên)
    doanh số
    composite turnover
    doanh số tổng hợp
    foreign trade turnover
    doanh số ngoại thương
    merchandise turnover
    doanh số hàng hóa
    tax-free turnover
    doanh số miễn thuế
    turnover ratio
    tỉ suất doanh số giá trị tài sản cố định
    yearly turnover
    doanh số hàng năm
    doanh thu
    net turnover
    doanh thu dòng
    net turnover
    doanh thu ròng
    turnover tax
    thuế doanh thu
    vòng luân chuyển

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X