• /ʌn´a:md/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không có khí giới, tay không; không sử dụng vũ khí
    soldiers trained in unarmed combat
    các binh sĩ được huấn luyện chiến đấu tay không


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X