• /ˈvʌlnərəbəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có thể bị tổn thương, có thể bị làm hại, có thể bị xúc phạm
    the young birds are very vulnerable to predators
    những con chim non rất dễ bị thú ăn thịt làm hại
    (nghĩa bóng) dễ bị nguy hiểm, dễ bị tấn công, không được bảo vệ; chỗ yếu
    vulnerable theory
    thuyết có thể công kích được
    to vulnerable criticism
    có thể bị phê bình


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X