• /ʌn´tʃa:tid/

    Thông dụng

    Tính từ

    (địa lý,địa chất) không ghi trên một bản đồ, không ghi trên một biểu đồ
    an uncharted island
    một hòn đảo không ghi trên bản đồ
    Chưa thám hiểm, chưa được thăm dò, chưa vẽ bản đồ (biển...)
    an uncharted area
    một khu vực chưa được thăm dò
    uncharted region
    miền chưa thám hiểm, miền chưa có dấu chân người đi đến


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X