• /ʌn´hə:dəv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chưa từng biết, chưa từng làm trước đây; chưa từng có
    an unheard-of act of bravery
    một hành động dũng cảm chưa từng có


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X