• /¸ʌηkə´mitid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không ràng buộc, không liên kết (một chính sách, một chiều hướng hoạt động...)
    an uncommitted nation (state, countrie)
    một nước không liên kết
    Không giao, không uỷ thác
    Không nhận lấy trách nhiệm; không tự ràng buộc
    Không dựa vào trận chiến
    Chưa hoàn thành công việc; chưa phạm (tội)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X