• /ris´treind/

    Thông dụng

    Tính từ
    Kiềm chế được, dằn lại được; tự chủ (tình cảm, ngôn ngữ, hành vi của mình)
    a restrained discussion
    một cuộc thảo luận có kiềm chế
    a restrained anger
    kiềm chế được cơn giận
    Dè dặt, thận trọng
    in restrained terms
    bằng những lời lẽ dè dặt
    Giản dị; có chừng mực, không quá đáng (văn)
    restrained style
    văn giản dị; văn có chừng mực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X