• /ʌη´kʌvəd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Mở, không đậy kín, không được che chắn; để hở
    Để trần (đầu); cởi trần
    Không cây cối, trơ trụi (đất, miền)
    Không thanh toán; không có bảo đảm

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (adj) không nắp che, mở

    Cơ khí & công trình

    không có cây cối
    không lát mặt

    Hóa học & vật liệu

    bị mở ra
    không được che đậy

    Xây dựng

    không che
    không phủ

    Kỹ thuật chung

    không bị phủ
    trần

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X