• /feid/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Héo đi, tàn đi (cây)
    Nhạt đi, phai đi (màu)
    Mất dần, mờ dần, biến dần

    Ngoại động từ

    Làm phai màu, làm bạc màu
    (điện ảnh) truyền hình
    to fade in
    đưa (cảnh, âm thanh) vào dần
    to fade out
    làm (ảnh) mờ dần
    Tăng (âm) thành không rõ nữa; giảm (âm) thành không rõ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Dệt may

    mất màu

    Ô tô

    sự mất phanh

    Giải thích VN: Phanh đôi khi mất tác dụng (nghĩa là chúng mất dần tính hiệu quả) sau khi xe lên, xuống dốc liên tục.

    Toán & tin

    (vật lý ) sự phai màu, sự tàn lụi // thay đổi dần dần cường độ tín hiệu; làm phai tàn
    fade in
    làm mạnh lên;
    fade out
    làm yếu đi

    Xây dựng

    mòn dần

    Kỹ thuật chung

    làm mất màu
    làm phai màu
    làm phai tàn
    phai
    guaranteed not to fade
    được bảo đảm không phai
    phải
    guaranteed not to fade
    được bảo đảm không phai
    phai màu
    sự phai màu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X