• /´wɛəwið¸ɔ:l/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( theỵwherewithal) (thông tục) tiền cần thiết (cho một việc gì); tình trạng đủ tiền (cho một mục đích nào đó)
    I'd like a new stereo, but I haven't got the wherewithal to buy it
    Tôi thích một chiếc máy stereo mới, nhưng tôi không có đủ tiền để mua nó

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    phương tiện cần thiết
    phương tiện cần thiết, tài lực cần thiết

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X