-
Thông dụng
Tính từ
Có một điều mong ước, thèm muốn, ao ước, ước mong, mong muốn; nói ra một điều mong ước
- wishful statements
- những lời ao ước
- wishful thinking
- mơ tưởng (niềm tin dựa vào ước muốn chứ không dựa vào thực tế)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ