• Ngoại động từ

    (sinh vật học) bài xuất
    Thải, tháo
    évacuer les eaux d'égout
    thải nước cống
    Rút khỏi; cho tản cư khỏi, cho sơ tán
    Obliger l'ennemi à évacuer le pays
    buộc địch rút khỏi đất nước
    évacuer la population d'une ville bombardée
    cho dân sơ tán khỏi một thành phố bị oanh tạc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X