-
Tính từ
Hoạt động, tích cực
- Un homme actif
- một người hoạt động
- La population active
- dân số hoạt động (có hoặc đang tìm công ăn việc làm, kể cả người học nghề và quân nhân tại ngũ)
- Armée active
- quân hiện dịch
- Prendre une part très active à un mouvement sportif
- tham gia rất tích cực vào một phong trào thể thao
- Un secrétaire actif et efficace
- một thư ký tích cực và làm việc có hiệu quả
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ