• Tính từ

    Hoạt động, tích cực
    Un homme actif
    một người hoạt động
    La population active
    dân số hoạt động (có hoặc đang tìm công ăn việc làm, kể cả người học nghề và quân nhân tại ngũ)
    Armée active
    quân hiện dịch
    Prendre une part très active à un mouvement sportif
    tham gia rất tích cực vào một phong trào thể thao
    Un secrétaire actif et efficace
    một thư ký tích cực và làm việc có hiệu quả
    Có hiệu lực, công hiệu
    Remède actif
    thuốc công hiệu
    (ngôn ngữ học) chủ động
    Forme active
    dạng chủ động
    (vật lý học, hóa học) hoạt, hoạt tính
    Charbon actif
    than hoạt tính
    Phản nghĩa Inactif, passif. Paresseux
    Danh từ giống đực
    (luật học, (pháp lý)) phần thu
    (kinh tế) tài sản có, tích sản
    Phản nghĩa Passif
    avoir à son actif
    có trong thành tích của mình, kể trong thành tích của mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X