• Ngoại động từ

    Tra vào, lắp vào
    Adapter un robinet à une fontaine
    lắp vòi vào máy nước
    Adapter des roulettes aux pieds [[dune]] table
    lắp bánh xe nhỏ vào chân bàn
    Làm cho hợp với, làm cho thích hợp
    Adapter ses dépenses à sa situation
    làm cho việc chi tiêu thích hợp với hoàn cảnh của mình
    (văn học) sân khấu cải biên
    Adapter un roman pour le théâtre le cinéma
    cải biên (chuyển thể) một tiểu thuyết sang kịch nghệ/điện ảnh
    Phản nghĩa Séparer. Opposer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X