-
Nội động từ
Giúp vào, giúp cho
- Aider à la digestion
- giúp cho sự tiêu hóa
- Ces mesures pourront aider au rétablissement de l'économie
- các biện pháp này có thể giúp cho việc tái thiết kinh tế
Phản nghĩa Abandonner, contrarier. Desservir, gêner, nuire
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ