• Ngoại động từ

    Giúp, giúp đỡ
    Aider quelqu'un dans ses travaux
    giúp ai trong công việc
    je lui tendis la main pour l'aider à se relever Giraud
    tôi chìa tay cho hắn nắm để giúp hắn đứng dậy
    Cứu giúp, cứu trợ
    Une famille qui mérite d'être aidée
    một gia đình đáng cứu giúp
    Que Dieu vous aide!
    cầu trời phù hộ cho anh!

    Nội động từ

    Giúp vào, giúp cho
    Aider à la digestion
    giúp cho sự tiêu hóa
    Ces mesures pourront aider au rétablissement de l'économie
    các biện pháp này có thể giúp cho việc tái thiết kinh tế
    Phản nghĩa Abandonner, contrarier. Desservir, gêner, nuire

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X