-
Phó từ
Thế thì, vậy thì
- Alors n'en parlons plus
- thế thì ta đừng nói đến việc ấy nữa
- alors
- thế rồi ra sao? thế rồi sao nữa?
- alors que
- trong khi, khi mà
- Alors que vous étiez malade
- tuy rằng, mặc dầu
- Vous avez fait cela alors que je vous l'avais défendu
- �� anh đã làm việc ấy, mặc dù tôi đã cấm anh
- et alors
- thế thì sao?
- jusqu'alors
- đến lúc đó
- non mais alors!
- (thân mật) vô lý, không thể được
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ