• Tính từ

    Trước
    Epoque antérieure
    thời kỳ trước
    Fait antérieur de dix ans à un autre
    sự việc trước một sự việc khác mười năm
    Les membres antérieurs d'un cheval
    các chi trước của một con ngựa
    La découverte du continent arctique est antérieure à celle du continent antarctique
    Bắc Cực được khám phá trước Nam Cực
    Passé antérieur, futur antérieur
    (ngữ pháp) tiền quá khứ, tiền tương lai

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X