• Danh từ giống đực

    Thế thẳng đứng
    Le mur a perdu son aplomb
    bức tường không còn thẳng đứng nữa
    Sự vững chắc; thế thăng bằng
    Sự tin chắc (vào khả năng của mình)
    Avoir de l'aplomb
    tin chắc vào mình
    (nghĩa xấu) sự trơ trẽn, sự cả gan
    ( số nhiều) thế đứng (của con vật)
    Les aplombs d'un cheval
    thế đứng của con ngựa

    Phản nghĩa Obliquité. Déséquilibre. Timidité

    D'aplomb thẳng đứng
    Laisser tomber une pierre d'aplomb
    (thân mật) khỏe khoắn
    Se sentir d'aplomb
    �� cảm thấy khỏe khoắn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X