• Tính từ

    (bị) mất
    Objet perdu
    vật (bị) mất
    Không nhìn thấy
    Reprise perdue
    chỗ mạng không nhìn thấy, chỗ mạng như liền
    Hẻo lánh
    Pays perdu
    xứ hẻo lánh
    Tuyệt vọng
    Malade perdu
    con bệnh tuyệt vọng
    Phí, uổng, toi
    Peine perdue
    công toi
    Lẫn vào đám đông
    Đắm vào, mải miết
    Perdu dans sa douleur
    đắm vào đau đớn
    Perdu dans ses réflexions
    mải miết suy nghỉ
    Bỏ lỡ
    Occassion perdue
    dịp bỏ lỡ
    (bị) thua, thất bại
    Bataille perdus
    trận đánh bị thua
    Hỏng
    Affaire perdue
    việc hỏng
    à corps perdu
    hăng hái mãnh liệt
    femme perdue
    gái giang hồ
    moment perdu heures perdues
    lúc rỗi việc
    Danh từ giống đực
    Comme un perdu
    ) như kẻ mất hồn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X