• Ngoại động từ

    Làm cho trắng; tẩy trắng
    Le soufre blanchit la laine
    lưu huỳnh tẩy trắng len
    Làm bạc
    L'âge blanchit les cheveux
    tuổi già làm bạc tóc
    Quét trắng, bôi trắng
    Blanchir un mur
    quét vôi trắng vào tường
    Giặt
    Blanchir le linge
    giặt quần áo
    Trụng nước sôi
    Blanchir des choux
    trụng bắp cải vào nước sôi
    Cãi cho (bào chữa cho) trắng án
    L'avocat a blanchi son client
    luật sư đã cãi cho khách hàng trắng án
    (lâm nghiệp) chém đánh dấu (cây để chặt hoặc giữ lại)
    Phản nghĩa Colorer, noircir. Accuser

    Nội động từ

    Hóa trắng, trắng ra
    Blanchir de colère
    giận tái mặt đi
    Bạc tóc
    Homme qui a blanchi
    người đã bạc tóc
    blanchir sous le harnais
    già đời trong nghề
    l'aube blanchit
    trời rạng động
    ne faire que blanchir
    (từ cũ, nghĩa cũ) nhọc lòng vô ích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X