• Tính từ

    Nấu, chín, nấu chín
    Aliments cuits à point
    thức ăn chín tới
    Nung
    Terre cuite
    đất nung
    (nghĩa bóng) hỏng, sạt nghiệp
    Il [[nen]] réchappera pas il est cuit
    nó không thoát khỏi được tình trạng đó, nó sạt nghiệp rồi
    (hội họa) ấm
    Ton cuit
    sắc ấm
    avoir son pain cuit
    đủ ăn
    [[cest]] du tout cuit
    (thân mật) chắc chắn là thành công rồi
    cuit et recuit
    (thân mật) dạn dày

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X