• Ngoại động từ

    Cởi, tháo, mở
    Délier un fagot
    tháo một bó củi
    Giải, giải trừ
    Délier quelqu'un d'un serment
    giải lời thề cho ai
    (tôn giáo) xá tội
    délier la langue à quelqu'un
    làm cho ai nói
    n'être pas digne de délier les cordons des souliers de quelqu'un
    không đáng xách dép cho ai
    sans bourse délier
    chẳng mất xu nào

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X