• Phó từ

    Đứng, đứng thẳng
    Mettre une colonne debout
    để cột đứng thẳng
    Thức dậy, dậy
    Nous sommes debout dès cinq heures
    chúng tôi thức dậy từ năm giờ
    Le malade est déjà debout
    người ốm đã dậy được
    Hãy còn; đứng vững
    Dieu merci je suis encore debout!
    ơn trời, tôi hãy còn sống!
    Le temple est encore debout
    ngôi đền đó hãy còn
    Phản nghĩa Assis, couché. Alité, malade. Détruit, renversé, ruiné

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X