• Ngoại động từ

    Làm phồng lên, làm tăng dung lượng
    Les pluies enflent les rivières
    mưa làm tăng lượng nước sông
    Làm sưng lên
    Une main enflée par le diabète
    bàn tay sưng lên vì đái tháo
    (từ cũ; nghĩa cũ) (làm) căng phồng
    Le vent enfle les voiles
    gió căng phồng buồm
    (từ cũ; nghĩa cũ) phóng (đại) lên, làm tăng thêm
    Suivant notre calcul que j'ai un peu enflé
    theo sự tính toán của chúng tôi, có phóng lên chút ít
    (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) làm cho kiêu ngạo (xem enflé)

    Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp

    Sưng lên
    Bras qui enfle de plus en plus
    cánh tay ngày càng sưng thêm
    Phản nghĩa Désenfler
    Đồng âm Enflâmes, enflamme

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X