• Tính từ

    Đồng ý, đã quyết định
    C'est entendu vous partirez demain
    đồng ý, anh sẽ khởi hành ngày mai
    C'est une affaire entendue
    đó là việc đã quyết định
    (từ cũ, nghĩa cũ) có khả năng, hiểu biết thông thạo
    Homme entendu à la politique
    người thông thạo về chính trị
    bien entendu
    dĩ nhiên
    entendu !
    (thân mật) đồng ý!
    prendre un air entendu
    làm ra vẻ hiểu thấu đáo
    Danh từ giống đực
    Faire l'entendu
    ) (từ cũ, nghĩa cũ) làm ra vẻ quan trọng; làm ra bộ thông thạo
    Phản nghĩa Ignorant, incapable, maladroit. Incompris, inou….

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X