• Ngoại động từ

    Thực hiện
    Entreprendre un voyage
    thực hiện một chuyến đi xa
    Thầu, nhận thầu
    Entreprendre des travaux
    nhận thầu các công trình
    (thân mật) tìm cách thuyết phục, tìm cách quyến rũ
    Entreprendre un jeune ami
    tìm cách thuyết phục một bạn trẻ
    Entreprendre une femme
    quyến rũ một phụ nữ
    (từ cũ, nghĩa cũ) công kích

    Nội động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) xâm phạm
    Entreprendre sur la liberté du peuple
    xâm phạm đến tự do của nhân dân
    Phản nghĩa Accomplir, achever, terminer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X