• Nội động từ

    Nở hoa, trổ bông
    Le lotus fleurit en été
    cây sen nở hoa mùa hè
    Nở
    Sur son visage fleurit un sourire
    trên khuôn mặt anh ta nở ra một nụ cười
    (đùa cợt, hài hước) mọc lông, mọc râu; lên mụn nhọt
    Menton qui commence à fleurir
    cằm bắt đầu mọc râu
    Un nez qui fleurit
    mũi mọc mụn
    (nghĩa bóng) nảy nở; phát đạt
    Le commerce fleurit
    thương mại phát đạt
    Ngoại động từ
    Trang trí đầy hoa; trang sức bằng hoa
    Làm cho văn vẻ
    Phản nghĩa Défleurir, faner ( se). Dépérir, mourir.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X