• Tính từ

    ăn mặc
    Habillé de blanc
    ăn mặc đồ trắng
    ăn mặc chỉnh tề
    Tout le monde est venu très habillé
    mọi người đều đến ăn mặc rất chỉnh tề
    Hợp với buổi lễ
    Fourrure vraiment habillée
    tấm áo da lông thực là hợp với buổi lễ

    Danh từ giống đực

    (L'habillé de soie) (thân mật) con lợn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X