• Tính từ

    Trắng, bạc
    Une fleur blanche
    bông hoa trắng
    Des personnes toutes blanches
    những người tóc bạc phơ

    Phản nghĩa Noir

    Không, không có chữ
    Page blanche
    trang sách không có chữ
    Không ố, không vết, sạch
    Linge blanc
    quần áo sạch
    Vô tội
    Blanc comme neige
    hoàn toàn vô tội
    arme blanche
    gươm đao giáo mác
    bulletin blanc
    phiếu trắng
    [[cest]] blanc bonnet et bonnet blanc bonnet
    bonnet
    connu comme le loup blanc
    ai chẳng biết
    dire tantôt blanc tantôt noir
    nói mỗi lúc một khác
    donner laisser carte blanche carte
    carte
    drapeau blanc drapeau
    drapeau
    examen blanc
    kỳ thi thử
    faire chou blanc chou
    chou
    [[lun]] dit blanc [[lautre]] dit noir
    mâu thuẫn nhau
    manger son pain blanc le premier manger
    manger
    marquer [[dune]] pierre blanche
    đánh dấu một ngày vui
    montrer patte blanche patte
    patte
    nuit blanche
    đêm trắng (cả đêm không ngủ; cả đêm vẫn có ánh sáng mặt trời)
    pertes blanches
    khí hư
    si on lui dit blanc il répond noir
    có tính lập dị
    vers blancs
    thơ không vần
    voix blanche
    giọng không ngữ điệu
    Danh từ giống đực
    Sắc trắng, màu trắng
    Khoảng trắng (trên trang in)
    Vải trắng, quần áo trắng; rượu vang trắng; lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
    (từ cũ, nghĩa cũ) phấn trắng (đánh mặt)
    Người giống da trắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X