• Tính từ

    ô nhục, bỉ ổi
    Métier infâme
    nghề ô nhục
    Flatterie infâme
    sự nịnh hót bỉ ổi
    Ghê người
    Un taudis infâme
    nhà ổ chuột ghê người
    Une odeur infâme de graillon
    mùi khét ghê người
    (từ cũ; nghĩa cũ) bị lên án, bị bêu riếu
    La condition des comédiens était infâme chez les Romains
    thân thế các diễn viên hài kịch bị lên án dưới thời La Mã

    Danh từ giống đực

    (Ecrasez l'infâme) hãy đập nát điều dị đoan (lời Vôn-te)

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X