• Danh từ giống cái

    Nước triều, thủy triều
    Marée descendante
    nước triều xuống
    Cá biển tươi, hải sản tươi
    Odeur de marée
    mùi cá biển tươi
    Train de marée
    xe lửa chở hải sản tươi
    (nghĩa bóng) đám đông, làn
    Une marée humaine envahit la place
    một đám đông người
    Tràn ngập quảng trường
    Une marée de bonheur montait en lui
    một làn hạnh phúc tràn ngập lòng anh ta
    arriver comme marée en carême
    đến rất đúng lúc
    contre vents et marée
    bất chấp mọi trở ngại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X