-
Nội động từ
Tới, đạt tới
- Arriver à l'improviste
- đến bất chợt
- Arriver en bateau par le train
- đến bằng tàu thủy/bằng tàu hỏa
- Nous voilà arrivés
- vậy là chúng ta đã đến nơi
- Arriver le premier le dernier
- đến trước nhất/sau cùng
- La nuit arrive
- đêm đến
- Le jour de gloire est arrivé La Marseillaise
- đã đến ngày vinh quang
- Arriver à un certain âge
- đến lúc lớn tuổi
- Cet enfant m'arrive déjà à l'épaule
- thằng bé đó đã (cao) tới ngang vai tôi
- Arriver au but
- đạt tới đích
- Le bruit est arrivé jusqu'à ses oreilles
- tin đồn đã đến tai nó
- L'eau lui arrive à la ceinture
- nước tới ngang thắt lưng nó
( Arriver à + động từ ở lối vô định) cuối cùng có thể (làm được cái gì)
- Il espère arriver à achever son travail avant midi
- nó hy vọng rồi cuối cùng trước trưa sẽ xong được việc
- en arriver à
- đến (lúc); đi tới chỗ
- J'en étais arrivé à la fin de mon discours lorsque
- ...�� tôi đã đến lúc kết thúc bài nói thì...
- J'en arrive peu à peu à discerner cette idée
- �� dần dần tôi đi tới chỗ nhận rõ được ý đó
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ