• Ngoại động từ

    Bác bẻ
    Il n'a rien objecté à mes raisons
    nó không bác bẻ gì về những lý lẽ của tôi
    Chê, chê trách
    On lui objecte son jeune âge
    người ta chê anh ta còn ít tuổi
    Viện cớ, lấy cớ
    Objecter la fatigue pour ne pas sortir
    viện cớ mệt để ở nhà
    Phản nghĩa Approuver.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X