• Phó từ

    Ừ, vâng, phải, được, (có) chứ
    Oui Monsieur
    thưa ông vâng
    Tu viens oui
    anh đến chứ?
    Répondez-moi par oui ou par non
    trả lời tôi là được hay là không
    mais oui
    có chứ
    ne dire ni oui ni non
    không tỏ ý kiến

    Danh từ giống đực không đổi

    Tiếng ừ phải, tiếng vâng; lời đồng ý, lời tán thành
    Des millions de oui d'un référendum
    hàng triệu lời tán thành trong cuộc trưng cầu ý dân
    pour un oui pour un non
    chẳng vì lý do gì quan trọng; chẳng có lý do gì
    prononcer le grand oui
    (thân mật) kết hôn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X