• Tính từ

    Xanh xao; nhợt nhạt
    Un enfant pâle
    đứa trẻ xanh xao
    Des lèvres pâles
    môi nhợt nhạt
    Nhạt
    Jaune pâle
    màu vàng nhạt
    (nghĩa bóng) nhạt nhẽo
    Style pâle
    văn nhạt nhẽo
    (quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ) ốm
    Se faire porter pâle
    khai là ốm
    (thân mật) khốn kiếp
    Un pâle crétin
    thằng khốn kiếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X