• Ngoại động từ

    Mang, vác, cầm; đội; ẵm...
    Porter un paquet sur ses épaules
    vác một bọc trên vai
    Porter dans son coeur
    mang trong lòng
    Porter une somme
    mang theo một số tiền
    Đem, chuyển, đưa, đặt...
    Porter des denrées au marché
    đem thực phẩm đi chợ
    Porter un verre à ses lèvres
    đưa cốc lên môi
    Porter ses regards
    đưa mắt nhìn
    Porter l'affaire devant le tribunal
    đưa việc ra tòa
    Porter un nom sur la liste
    ghi một tên vào danh sách
    Porter la main à
    đặt tay vào
    Porter un coup de poing
    cho một quả đấm
    Porter un ordre
    chuyển một lệnh
    Porter un jugement
    đưa ra một nhận định
    Mặc, đeo, đội, đi...
    Porter un costume bleu
    mặc bộ quần áo xanh
    Porter une cravate
    đeo ca vát
    Porter un chapeau
    đội mũ
    Porter des souliers noirs
    đi giày đen
    Sản xuất
    terre qui porte du blé
    đất sản xuất lúa mì
    Chịu đựng
    Porter son malheur
    chịu đựng nỗi bất hạnh
    Xúi, xui giục
    Porter quelqu'un au mal
    xúi ai làm bậy
    Nội động từ
    Dựa trên, kê trên
    Va phải, đập phải
    Đạt tới
    Có mang
    (hàng hải) hướng về
    Có hiệu lực
    Nói về, bàn về

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X