• Tính từ

    Giống nhau
    Deux vases pareils
    hai bình giống nhau
    Như thế, như vậy
    Un homme pareil
    một người như vậy
    à pareille heure
    cũng vào giờ này
    Phản nghĩa Autre, contraire, dissemblable, inégal

    Phó từ

    (thân mật) như nhau
    Je vous aime tous les deux pareil
    tôi yêu cả hai anh như nhau

    Danh từ giống đực

    Người giống thế, vật giống thế, cái giống thế
    On ne peut trouver le pareil
    không thể tìm thấy cái giống thế
    ( số nhiều) những người cùng hạng
    Fréquenter ses pareils
    giao thiệp với những người cùng hạng
    C'est du pareil au même même
    même
    n'avoir pas son pareil
    không ai bằng
    sans pareil
    không ai bằng, vô song
    Un esprit sans pareil
    �� một trí óc vô song

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X